Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẫy


d. Bộ phận của cái nỏ dùng để làm bật cái dây lên mà bắn.

đg. Nói trẻ con đang nằm ngửa chuyển sang nằm sấp: Thằng cháu ba tháng đã biết lẫy rồi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.