| lẻ 
 
 
  d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo. 
 
  ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ. 
 
  I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn :  Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ. 
 
  lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi. 
 
 
 |  |