|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẽ
d. Cái dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm: Hắn từ chối món quà vì nhiều lẽ, trước hết là vì hắn không muốn chịu ơn ; Anh hiểu vì lẽ gì tôi quí anh ; Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời (tng) ; Vì lẽ gì mà từ chối ?
t. Nói người vợ thứ hai đối với người vợ cả trong xã hội cũ : Chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng).
|
|
|
|