| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lễ 
 
 
  I. dt. 1. Những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa nào đó: lễ thành hôn  lễ bái  lễ ca  lễ đài  lễ đường  lễ lạt  lễ nhạc  lễ phục  lễ tang  lễ tế  lễ trường  lễ tục  đại lễ  hành lễ  hiếu lễ  hôn lễ  nghi lễ  quốc lễ  tang lễ  tế lễ  tuần lễ. 2. Những phép tắc phải theo khi tiếp xúc với người khác, biểu thị sự tôn kính: giữ lễ với thầy  lễ độ  lễ giáo  lễ nghi  lễ nghĩa  lễ phép  lễ tiết  lễ vật  cống lễ  sính lễ  thất lễ  thư lễ  vô lễ. 3. Lần vái lạy: lạy ba lễ. II. đgt. 1. Tham dự các nghi thức tôn giáo: đi lễ chùa. 2. Tặng, biếu (người có quyền thế): lễ quan  tham lễ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |