Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lễ giáo


dt. Khuôn phép con người phải theo trong cuộc sống, theo tư tưởng nho giáo: lễ giáo phong kiến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.