Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lộc


1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.

2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.