Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lem lém


ph. 1. Nói lửa bắt và lan ra rất nhanh: Vì có gió, ngọn lửa cháy lem lém. 2 Nói ăn nhanh và phàm: Ăn lem lém như gấu ăn trăng. 3. Nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng: Nói lem lém.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.