| liền 
 
 
  I. tt. 1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả: nhà liền vách  ruộng liền khoảnh  Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách (tng.)  ngồi liền nhau  Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền (Bằng Việt)  Chó liền da gà liền xương (tng.). 2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả: đi mấy ngày liền  thức trắng hai đêm liền  nói mấy tiếng liền  thua mấy trận liền. II. pht. Ngay lập tức: bỏ đi liền  làm liền. III. Nh. Lẫn, với: cả anh liền em  cả ngày liền đêm. 
 
 
 |  |