|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liệt
t. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.
đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.
t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ) : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
|
|
|
|