| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| linh động 
 
 
  1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền. 
 
 
 |  |  
		|  |  |