|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
loáng thoáng
t. 1 Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt. Loáng thoáng có vài ba người qua lại. 2 Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể. Thấy bóng người loáng thoáng ngoài sân. Nhớ loáng thoáng. Nghe loáng thoáng.
|
|
|
|