Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luôn


ph. 1. Liên tiếp không ngừng : Làm luôn chân luôn tay. 2. Thường thường, nhiều lần : Có khách đến chơi luôn. 3. Ngay lập tức : Mua được quả cam ăn luôn. 4. Một thể, một lần : Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.