Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lu mờ


t. 1. Mờ đi, kém vẻ sáng đi: Ngọn đèn lu mờ. 2. Suy kém đi: Tài năng và uy tín lu mờ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.