Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ly tâm


(lý) t. 1. X. Lực ly tâm. 2. (sinh). Tính chất của luồng thần kinh đi từ trung khu ra các đầu mút : Thần kinh ly tâm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.