Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
màng


d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.

đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.