Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mành


1 dt Thuyền buồm lớn: Các mành Nghệ hẹn gặp nhau ở đây (NgTuân).

2 dt Đồ bằng nan tre ghép bằng dây gai hay sợi móc dùng để che cho bớt ánh nắng: Bóng nga thấp thoáng dưới mành (K); Buồn, quấn mành trông, trông chẳng thấy (Tản-đà).

3 tt Mỏng mảnh, dễ đứt: Đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.