| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| mái 
 
 
  1 dt. 1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà: mái ngói đỏ tươi  nhà mái bằng. 2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà: mái đê. 3. Phần tóc trên đầu: mái tóc điểm bạc  mái đầu xanh. 
 
  2 dt. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp và rộng bản: xuôi chèo mát mái. 
 
  3 I. tt. (Chim, gà, vịt) thuộc giống cái; phân biệt với trống: chim mái  gà mái. II. dt. Con gà mái: nuôi mấy mái đẻ  làm thịt con mái đen. 
 
  4 tt. (Nước da) xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn: Nước da xanh mái như người sốt rét. 
 
 
 |  |  
		|  |  |