Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
máu


d. 1. Chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của người và động vật. 2. Lòng, tình cảm (dùng với nghĩa xấu): Máu tham; Máu ghen.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.