Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mân


đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.