| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| mâu thuẫn 
 
 
  I. d. 1. Tình trạng xung đột với nhau: Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ. 2. Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi. II. t. Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau: Bọn đế quốc bề ngoài hùa theo nhau nhưng thực ra thì mâu thuẫn nhau. 
 
 
 |  |  
		|  |  |