| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Mây Hàng 
 
 
  Mây ở núi Thái Hàng, chỉ lòng nhớ cha mẹ 
 
  Đường Thư: Địch Nhân Kiệt khi làm quan đất Tinh Khâu, một hôm lên chơi núi Thái Hàng, ngoảnh lại nhìn thấy có đám mây trắng lờ lững bay ở đàng xa. ông ngậm ngùi nói với người theo xung quanh rằng: "Ngô thân xa kỳ hạ" (Nhà cha mẹ ta ở dưới đám mây trắng đó). Nói rồi, ông bồn chồn đứng nhìn đám mây trắng một hồi lâu đến khi đám mây bay đi nơi khác 
 
  Tự tình khúc: 
 
  Nam cai khuất non xanh man mác 
 
  Thái Hàng xa mây bạc lần vần 
 
 
 |  |  
		|  |  |