Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mây xanh


d. 1. Trời cao: Máy bay lên đến tận mây xanh 2. Giá trị vượt quá xa giá trị thực: Tâng bốc nhau lên tận mây xanh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.