Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mã phu


dt (H. mã: ngựa; phu: người đàn ông) Người trông nom ngựa: Hồi đó, ông ta là mã phu trong một gia đình quí phái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.