Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 d. Như mế. Bà mé già.

2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải.

3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.