Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mén


t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.