Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mét


1 d. (ph.). Tre thân thẳng, mỏng mình.

2 d. Đơn vị cơ bản đo độ dài. Một mét vải.

3 t. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. Mặt mét không còn hột máu. Sợ tái mét mặt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.