Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
môi


Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.

d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).

d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.

d. Người làm mối: Bà môi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.