| mùa 
 
 
  1 dt. 1. Phần thời gian trong năm, chia theo đặc điểm thiên văn, khí hậu: bốn mùa xuân hạ thu đông  mùa mưa đã đến. 2. Phần thời gian trong năm, thích hợp cho trồng trọt canh tác: mùa cải bắp  chanh trái mùa. 3. Thời gian tiến hành những hoạt động thường kì: mùa thi  mùa bơi lội. 
 
  2 I. tt. Thuộc loại lúa, hoa màu trồng từ giữa mùa hè, thu hoạch đầu mùa đông (tháng 6 đến tháng 10): lúa mùa  khoai mùa. II. dt. Lúa mùa, nói tắt: thu hoạch mùa  chiêm khê mùa thối (tng.). 
 
 
 |  |