Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mùn


d. Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành: Lấy mùn bón ruộng.

d. Chất vụn nát: Mùn thớt; Mùn cưa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.