Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
múi


d. Nút buộc của lụa hay vải: Múi bao tượng.

d. Phần có màng bọc riêng rẽ nằm trong trái cây chứa hạt: Múi cam, múi mít.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.