Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
măng-sông


ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. Đèn măng-sông. Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hỏa, có măng-sông.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.