| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| mạch 
 
 
  dt. 1. Đường ống dẫn máu trong cơ thể: mạch máu  cắt đúng mạch, con gà chết ngay  mạch quản  bắt mạch  chẩn mạch  động mạch  huyết mạch  tĩnh mạch. 2. Đường chảy ngầm dưới đất: giếng mạch. 3. Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây: bắt mạch cho thẳng. 4. Đường lưỡi cưa ăn theo chiều dọc cây gỗ: cưa vài mạch. 5. Hệ thống dây dẫn nối tiếp nhau để cho dòng điện đi qua thông suốt: đóng mạch điện  ngắt mạch. 6. Đường, chuỗi nối tiếp liên tục: mạch than  mạch quặng. 7. Hệ thống ý được phát triển liên tục, không đứt đoạn trong suy nghĩ, diễn đạt: mạch suy nghĩ  mạch văn. 
 
 
 |  |  
		|  |  |