| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| mạch lạc 
 
 
  dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng. 
 
  tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa,  (ĐgThMai). 
 
 
 |  |  
		|  |  |