Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mấp mé


đg. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó. Nước sông mấp mé mặt đê. Mấp mé bên miệng hố. Tuổi mấp mé sáu mươi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.