| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| mất 
 
 
  I. đgt. 1. Chẳng còn có nữa: mất chiếc xe đạp  mất tín hiệu  mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền  mất thời gian vô ích. 3. Chết (hàm ý tiếc thương): bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. II. trt. 1. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc: quên khuấy mất  muộn mất rồi. 2. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm: vui quá đi mất. 
 
 
 |  |  
		|  |  |