Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mất mùa


đgt. Thu hoạch mùa màng kém, chẳng đạt được mức bình thường: năm mất mùa đói kém.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.