Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mấy


I. t. 1. Bao nhiêu: Nhà có mấy người tất cả? 2. Từ chỉ một số nhỏ, độ dăm ba: Sắp tới rồi còn mấy cây số nữa thôi. II. ph. Đến thế nào: Nặng mấy cũng gánh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.