Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mặn mà


t. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.