Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mộng mị


I. dt. Mộng chiêm bao nói chung: ban đêm thường mộng mị điều ghê rợn. II. tt. Viển vông, hão huyền, không thực tế: Tất cả đều là những điều mộng mị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.