Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mở hàng


1. ph. Nói mua bán lần đầu tiên trong một ngày: Bán mở hàng; Mua mở hàng. 2. đg. Cho tiền mừng tuổi trẻ em ngày tết (cũ): Mở hàng cho cháu năm hào.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.