|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mang
1 d. (ph.). Hoẵng.
2 d. 1 Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2 Phần ở cổ rắn có thể phình to ra được. Rắn bạnh mang.
3 đg. 1 Giữ cho lúc nào cũng cùng theo với mình mà di chuyển. Hành lí mang theo người. Mang con đi theo. 2 (ph.). Lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể; đi, đeo, mặc. Chân mang bít tất. Mang kính râm. 3 Có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó. Mang gông. Mang trên lưng mấy vết thương. Bụng mang thai. 4 Được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó. Cầu thủ mang áo số 8. Chiếc máy mang nhãn hiệu Việt Nam. Thành phố mang tên Hồ Chí Minh. 5 Nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau. Mang tiếng*. Mang luỵ vào thân. Mang công mắc nợ. Mang ơn. Con dại cái mang (tng.; con dại thì cha mẹ phải gánh chịu trách nhiệm). 6 Có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng. Điệu múa mang đặc tính dân tộc. 7 (thường đi với ra). Lấy ra, đưa ra để làm gì đó; đem. Mang quần áo ra là. Mang hết nhiệt tình ra làm việc. 8 (thường đi với lại). Tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng); đem. Đứa con mang lại niềm vui lớn cho người mẹ. Việc làm đó mang lại hậu quả tai hại.
|
|
|
|