Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
muông


d. 1. Từ chỉ loài động vật có bốn chân. 2. Chó săn: Đem muông đi săn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.