| nát 
 
 
  1 đgt. Doạ, làm cho sợ: nát trẻ con. 
 
  2 tt. 1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão: gạo nát  bị nhàu nát  đập nát  giẫm nát  vò nát tờ giấy. 2. Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ: còn lại toàn đồ nát  Tình hình cơ quan nát bét. 
 
 
 |  |