Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nâu


dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.

tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.