| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| né 
 
 
  1 dt. Dụng cụ đan bằng phên có rơm lót để tằm làm kén. 
 
  2 đgt. 1. Nghiêng hoặc nép về một bên để tránh: né cho người ta đi qua  đứng né sang một bên. 2. Nh. Tránh: né đạn loạn  tạm né vào gia đình thân quen. 
 
 
 |  |  
		|  |  |