| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| nét 
 
 
  1 dt. 1. Đường vạch bằng bút: Chữ Hán nhiều nét khó viết  nét vẽ. 2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài: nét mặt  hình ảnh đậm nét. 3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ: nét mặt trầm tư. 4. Điểm chính, điểm cơ bản: nét nổi bật  vài nét về tình hình. 
 
  2 (F. net) tt. (âm thanh, hình) rõ, nổi bật: Tiếng ti-vi rất nét  chụp ảnh nét. 
 
 
 |  |  
		|  |  |