| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| nòng 
 
 
  I. d. 1. Cái ổ giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy có kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn. 
 
 
 |  |  
		|  |  |