Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nòng súng


d. 1. Đồ dùng để nạp thuốc vào súng thời xưa. 2. Đồ dùng để lau nòng súng cho sạch. 3. ống dẫn đạn ra khỏi súng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.