Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nón


dt. 1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng: tặng chiếc nón cầm nón vẫy xe. 2. đphg Mũ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.