Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



đg. 1. Cg. Nô đùa. Chơi nghịch: Nô cả ngày, chẳng chịu học hành gì. 2. Nh. Nô nức: Nô nhau đi xem hội.

d. "Nô lệ" hay "nô tỳ" nói tắt: Mua nô.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.